Câu hỏi :

This is the first time she has seen this movie.

A. She saw this movie at first.

B. She last saw this movie a long time ago.

C. She has never seen this movie before.

D. She saw this movie before.

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Đáp án C

Dịch: "Đây là lần đầu tiên cô ấy xem bộ phim này.

⇒ Trước đây cô ấy chưa bao giờ xem bộ phim này."

Lưu ý cấu trúc: This/ It is the first time + a clause (present perfect tense)

Copyright © 2021 HOCTAP247