A. sensible
B. sensitive
C. sensing
D. senseless
A
Kiến thức: Từ vựng
A. sensible (adj): hợp lý
B. sensitive (adj): nhạy cảm
C. sensing (v-ing): cảm nhận
D. senseless (adj): vô tri
A sugar pill in these circumstances seems a very (5) sensible option.
Tạm dịch: Một viên đường trong những trường hợp này có vẻ là một lựa chọn rất hợp lý.
=> Những câu trước nói rằng thuốc nọ thuốc kia cũng không hiệu quả thì đường sẽ hợp lý trong trường hợp này.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247