Find the mistake: Founded only three months ago, his company is still a comparable newcomer to the software market.

Câu hỏi :

Find the mistake: Founded only three months ago, his company is still a comparable newcomer to the software market.

A. Founded

B. is

C. comparable

D. the software market

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

comparable (adj): có thể so sánh được

=> comparable to sth = similar to sth: tương tự, tương đương với cái gì

comparative (adj): có tính chất tương đối

Sửa: comparable => comparative

Tạm dịch: Được thành lập chỉ mới 3 tháng trước, công ty của anh vẫn là một công ty tương đối mới ở thị trường phần mềm.

Copyright © 2021 HOCTAP247