A. trusting
B. trustworthy
C. trusted
D. untrustworthy
A
- take advantage of: tận dụng, lợi dụng
- trusting (adj): hay tin người
- trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/ : đáng tin (= reliable)
- trust (v): tin cậy (trusted: được tin cậy)
- untrustworthy (adj): không đáng tin cậy
Dịch: "Nếu bạn quá tin người thì người khác sẽ lợi dụng bạn."
Chọn A.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247