A. making
B. using up
C. accumulating
D. saving up
B
- set aside ~ save up: tiết kiệm # use up: sử dụng hết
- make: kiếm (tiền)
- accumulate (v): tích lũy
Dịch: "Nam muốn mua xe máy mới nên anh ấy bắt đầu tiết kiệm một khoản tiền nhỏ hàng tháng."
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247