Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): When you cross the street, be careful and be on the alert for the bus.

Câu hỏi :

Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): When you cross the street, be careful and be on the alert for the bus.

A. Look for

B. watch out for

C. search for

D. watch for

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Cụm từ: be on the alert: cảnh giác và sẵn sàng

Dịch nghĩa các đáp án:

Search for: tìm cái gì

Watch for: không có nghĩa

Look for: tìm kiếm cái gì

Watch out for: cẩn thận cái gì

=> be on the alert = watch out for

Tạm dịch: Khi bạn băng qua đường, hãy cẩn thận và cảnh giác xe buýt.

Copyright © 2021 HOCTAP247