A. extremely small
B. very large
C. unimportant
D. many
B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
tiny (adj): nhỏ
A. extremely small: rất nhỏ
B. very large: rất lớn
C. unimportant (adj): không quan trọng
D. many: nhiều
=> tiny (adj): nhỏ >< very large: rất lớn
Tạm dịch: Sàn nhà bị bao phủ bởi những mảnh giấy nhỏ.
Chọn B.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247