A. survivor
B. surviving
C. survive
D. survived
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. survivor (n): người sống sót
B. survive - surviving: sống sót
C. survive (v): sống sót
D. survive - survived: sống sót
Dấu hiệu: sau động từ khuyết thiếu “cannot” (không thể) cần một động từ dạng nguyên thể.
Tạm dịch: Những cây này không thể tồn tại trong vườn của bạn. Nó không bao giờ nhận được bất kỳ ánh sáng mặt trời nào.
Chọn C.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247