Ms. Jones, please type those letters before noon.”Theyve already________________ sir. Theyre on your desk.”

Câu hỏi :

“Ms. Jones, please type those letters before noon.”“They've already________________ sir. They're on your desk.”

A. been being typed

B. been typed

C. being typed

D. typed

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Dấu hiệu: “already” (rồi)

Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/has (already/never…) been Ved/V3 + by O.

Tạm dịch:

“Cô Jones, vui lòng gõ những bức thứ đó trước buổi trưa”.

“Chúng đã được đánh máy rồi thưa ngài. Chúng đang ở trên bàn của ngài."

Chọn B.

Copyright © 2021 HOCTAP247