A. fired
B. sacked
C. laid off
D. appointed
D
Kiến thức: từ trái nghĩa
- made redundant: bị cho nghỉ việc >< appointed: được bổ nhiệm, được chỉ định, được chọn
Dịch: Đối tác của tôi đã bị cho nghỉ việc vào tháng 11 năm ngoái và vẫn chưa đảm bảo việc làm thêm.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247