A. inconsiderate
B. amounts
C. wasted
D. building
A
Sửa inconsiderate => inconsiderabe.
Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng.
Giải nghĩa: inconsiderate (adj): thiếu suy nghĩ, khinh suất.
inconsiderabe (adj): không đáng kể.
Dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247