Find the mistake: There were inconsiderate amounts of money wasted on large building projects.

Câu hỏi :

Find the mistake: There were inconsiderate amounts of money wasted on large building projects.

A. inconsiderate

B. amounts

C. wasted

D. building

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Sửa inconsiderate => inconsiderabe.

Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng.

Giải nghĩa: inconsiderate (adj): thiếu suy nghĩ, khinh suất.

inconsiderabe (adj): không đáng kể.

Dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn.

Copyright © 2021 HOCTAP247