A. embarrass
B. embarrassing
C. embarrassment
D. embarrassed
C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. embarrass (v): làm lúng túng, làm ngượng nghịu
B. embarrassing (adj): lúng túng, ngượng nghịu
C. embarrassment (n): sự lúng túng, sự ngượng nghịu
D. embarrassed (adj): lúng túng, ngượng nghịu
Dấu hiệu: sau từ định lượng “a lot of” (nhiều) cần một danh từ.
Tạm dịch: Tìm hiểu về sự khác biệt văn hóa trong phép lịch sự giúp bạn tránh được nhiều lúng túng.
Chọn C.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247