A. believe
B. believing
C. beliefs
D. believable
C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. believe (v): tin tưởng
B. believe - believing: tin tưởng
C. beliefs (n): niềm tin
D. believable (adj): có thể tin được
Dấu hiệu: sau tính từ “superstitious” (mê tín) cần một danh từ.
Tạm dịch: Việt Nam có nhiều tín ngưỡng mê tín dị đoan trong sinh hoạt hàng ngày.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247