A. excite
B. exciting
C. excited
D. excitement
C
A. excite (v): kích thích, kích động
B. exciting (tính tù chủ động): làm cho ai hào hứng, phấn khích
C. excited (tính từ bị động): hào hứng, phấn khích (do bị tác động mà có)
D. excitement (n): sự kích thích, sự kích động
Cụm từ: make sb + adj (tính từ bị động): khiến ai đó cảm thấy thế nào
Tạm dịch: Âm nhạc nói chung và nhạc pop nói riêng khiến mọi người thấy phấn khích.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247