A. somewhat innocent
B. quite certain
C. very clever
D. possible
B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tác giả sử dụng cụm từ “safe to say” (có thể nói rằng) để chứng minh rằng ý một điều là ______.
A. hơi vô tội
B. thường được báo cáo
C. rất thông minh
D. có thể được
=> It’s safe to say (that): được sử dụng để nói rằng bạn tự tin về những gì bạn sẽ nói
Thông tin: It is safe to say, however, that in virtually every restaurant it is unacceptable to indiscriminately throw your food on the floor.
Tạm dịch: Tuy nhiên, có thể nói rằng ở hầu hết mọi nhà hàng, việc vứt bừa bãi thức ăn của bạn trên sàn là điều không thể chấp nhận được.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247