A. was determined to go ahead
B. lost my temper
C. was discouraged from trying
D. began to dislike it
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
lose my nerve: mất can đảm, nhụt chí
A. was determined to go ahead: quyết tâm làm tiếp
B. lost my temper: nổi nóng
C. was discouraged from trying: nhụt chí cố gắng
D. began to dislike it: bắt đầu không thích
=> lose my nerve: mất can đảm, nhụt chí >< was determined to go ahead: quyết tâm làm tiếp
Tạm dịch: Tôi định sẽ thử nhảy dù nhưng tôi mất hết can đảm vào phút chót.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247