A. rare
B. sparse
C. scarce
D. few
B
A. rare (adj): hiếm, hiếm có
E.g: rare species
B. sparse (adj): thưa thớt
C. scarce (adj): khan hiếm
E.g: scarce resources (nguồn tài nguyên khan hiếm)
D. few + N đếm được số nhiều: rất ít, hầu như không có
E.g: few students (rất ít học sinh)
Dịch nghĩa: Đó là một quốc gia lớn với dân số thưa thớt.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247