A. big pink beautiful
B. beautiful pink big
C. big beautiful pink
D. beautiful big pink
D
Giải thích:
Trật tự tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kiến/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mới
Shape hình dáng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu - Purpose mục đích sử dụng.
Đối chiếu các từ đã cho ta sắp xếp được:
Opinion ý kiến/ đánh giá cá nhân (beautiful)- Size kích cỡ (big)- Color màu sắc (pink)
Dịch nghĩa: Anh ấy đã mua một căn nhà lớn xinh đẹp màu hồng để làm quà tặng vợ..
Đáp án D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247