A. attentive
B. restless
C. silent
D. smiling
A
Dịch nghĩa các đáp án:
A. attentive (adj): lắng nghe chăm chú
B. restless (adj): không yên, bồn chồn
C. silent (adj): im lặng
D. smiling (adj): mỉm cười
Cụm từ: be all ears: lắng nghe chăm chú, cẩn thận; dỏng tai lên nghe
Dịch: Tất cả học sinh lắng nghe chăm chú khi giáo viên bắt đầu nói về những thay đổi trong kì thi sắp tới.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247