Câu hỏi :

This is the first time I have played basketball.

A. I have played basketball three times.

B. I haven’t played basketball before.

C. I played basketball first.

D. I never played basketball.

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Đáp án: B  “I haven’t played basketball before.”

- Câu đã cho tạm dịch là:  “Đây là lần đầu tiên tôi chơi bóng rổ.” (câu dùng thì hiện tại hoàn thành). Câu gốc này tương đương nghĩa với câu “I haven’t played basketball before.”

- Câu “I have played basketball three times.”: khác nghĩa với câu gốc (for three times ><the first time)

- Câu “I played basketball first.” dùng thì quá khứ đơn chỉ hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ; “first” trong câu có nghĩa là “trước tiên” à không cận nghĩa với câu gốc.

- Câu “I never played basketball.” khác nghĩa với câu gốc (never ><first time)

Copyright © 2021 HOCTAP247