A. deep-seated belief
B. unfounded belief
C. religious belief
D. traditional belief
B
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Từ “superstitions” trong đoạn 4 gần nghĩa nhất với từ _______.
A. niềm tin lâu đời
B. niềm tin vô căn cứ
C. niềm tin tôn giáo
D. niềm tin truyền thống
Từ đồng nghĩa: superstitions (mê tín) =unfounded belief.
Thông tin: Đoạn 4: “Flowers are generally gifted in odd numbered increments regardless of the occasion. However, the Brits also have superstitions regarding the number 13, so the number is avoided.”
Tạm dịch: Hoa thường được tặng theo số lẻ bất kể vào dịp nào. Tuy nhiên, người Anh cũng có mê tín về số 13, vì vậy số này được tránh tặng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247