A. scorn
B. blame
C. disapproval
D. hatred
A
Kiến thức về cụm từ cố định
Giải thích:
A. scorn (n): sự khinh bỉ, sự khinh miệt
B. blame (n, v): sự đổ lỗi, đổ lỗi
C. disapproval (n): sự không tán thành
D. hatred (n): lòng căm ghét
Cụm từ cố định “pour scorn on somebody”: dè bỉu/ chê bai ai đó
Tạm dịch: Truyền thông địa phương dè hỉu ngài Thị trưởng vì giải tán hội đồng thành phố.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247