A. lively
B. alive
C. livable
D. living
C
Kiến thức về từ vựng
A. Lively /ˈlaɪv.li/ (a): sống động
B. Alive /əˈlaɪv/ (a): còn sống
C. Livable /ˈlɪv.ə.bəl/ (a): có thể sống được
D. Living /ˈlɪv.ɪŋ/ (a): còn tồn tại ngay bây giờ
=> Keeps the Earth’s climate livable: giữ cho khí hậu của Trái đất có thể sống được
Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính này là thứ mà giữ cho khí hậu Trái đất có thể sống được.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247