A. cotton white Vietnamese
B. Vietnamese white cotton
C. white Vietnamese cotton
D. white cotton Vietnamese
D
Giải thích:
Trật tự tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kiến/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mới
Shape hình dáng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu - Purpose mục đích sử dụng.
Đối chiếu các từ đã cho ta sắp xếp được: (white-màu trắng) Color màu sắc – (Vietnamese- của Việt nam) Origin nguồn gốc – (cotton-chát coton) Material chất liệu
Dịch nghĩa: Tôi nhớ là cô ấy đã mặc một chiếc đầm màu trắng do Việt Nam sản xuất làm bằng coton.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247