A. threw in
B. threw off
C. threw out
D. threw away
D
Kiến thức về cụm động từ
A. throw in: tham gia, đồng hành với; thêm cái gì vào mà không tăng giá; lỡ lời
B. throw off: cố tống khứ đi, loại bỏ; tháo phụ kiện hoặc cởi quần áo một cách vội vàng bất cẩn.
C. throw out: bác bỏ, từ chối, trục xuất (đuổi), vứt bỏ (thứ không còn cần đến nữa)
D. throw away: vứt bỏ; bỏ phí, lãng phí một kĩ năng hay cơ hội.
Tạm dịch: Steve đã bỏ qua cơ hội vượt qua kì thi bằng cách dành quá nhiều thời gian cho câu hỏi đầu tiên.
Note: chance of doing sth: cơ hội làm việc gì
throw away chance of doing sth (coll) bỏ lỡ, bỏ qua cơ hội làm gì
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247