A. timetable
B. programme
C. itinerary
D. schedule
A
Kiến thức: Từ vựng
A. timetable (n): thời gian biểu, lịch trình
B. programme (n): chương trình
C. itinerary (n): hành trình, con đường đi
D. schedule (n): kế hoạch làm việc
Tạm dịch: Khi tôi hỏi về thời gian của các chuyến tàu, tôi đã được đưa cho một lịch trình.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247