A. blue Japanese cheap
B. cheap Japanese blue
C. Japanese cheap blue
D. cheap blue Japanese
D
Trật tự tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kiến/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mới
Cấu trúc: hình dáng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu - Purpose mục đích sử dụng.
Đối chiếu các từ đã cho ta sắp xếp được:
⇒ cheap (giá rẻ) - opinion blue (xanh da trời) - color Japanese (của Nhật) - Origin
Dịch nghĩa : Vợ Peter tặng cho anh ấy một chiếc xe đạp của Nhật màu xanh da trời giá rẻ.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247