Mark the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): I only applied for this business with a view to accumulating first-hand

Câu hỏi :

Mark the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): I only applied for this business with a view to accumulating first-hand experience.

A. attaining

B. gaining

C. penetrating

D. accomplishing

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng

Tạm dịch : Tôi chỉ ứng tuyển cho việc kinh doanh này nhằm tích lũy kinh nghiệm thực tế.

=> accumulating: to get more and more of something over a period of time: tích lũy, làm tăng thêm.

A. attain /ə'tein/: đạt được, giành được

B. gain /gein/: làm tăng thêm

C. penetrate /'penitreit/: sâu sắc

D. accomplish /əˈkʌm.plɪʃ/: hoàn thành, đạt đến.

Cấu trúc khác cần lưu ý: with a view to doing st: với mục đích làm gì

Copyright © 2021 HOCTAP247