A. likely
B. probably
C. auspiciously
D. possibly
D
Kiến thức về từ vựng
A. likely /ˈlaɪkli/ (adv) = probably: có thể, có khả năng xảy ra hoặc trở thành hiện thực
B. probably /ˈprɑːbəbli/ (adv): có thể, có khả năng xảy ra hoặc trở thành hiện thực
C. auspiciously /ɔːˈspɪʃəsli/ (adv): có khả năng thành công trong tương lai
D. possibly /ˈpɒsəbli/ (adv): có thể (ở mức độ không chắc chắn)
Người ta dùng “possibly” đi với “can (’t)/could(n’t)” trong câu để nhấn mạnh khả năng cái gì có khả năng/không có khả năng làm gì.
Tạm dịch : “It can be (30) ___________ concluded that many parents don’t really prepare their children for future, because they don’t stimulate them to learn how to run a house.”
Dịch: Có thể kết luận rằng nhiều cha mẹ không thực sự chuẩn bị cho tương lai con cái họ, bởi vì họ không khích lệ con cái mình học cách làm như nào để quán xuyến việc nhà.
Cấu trúc cần lưu ý:
- Stimulate sb to do sth: khích lệ, kích thích ai làm gì
- Run a house: quán xuyến việc nhà
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247