A. preferable
B. prefer
C. preference
D. preferential
A
Kiến thức về từ loại:
A. preferable /ˈprefərəbəl/ (a): tốt hơn
B. prefer /prɪˈfɜːr/ (v): thích
C. preference /ˈprefərəns/ (n): sự thích hơn, sự ưu tiên
D. preferential /prefərˈenʃəl/ (a): ưu đãi
Sau động từ to be ta cần một tính từ. Từ đó, ta loại B, C
They seem to feel that the danger of the traffic is (27)_______ to the risk of having their conversation be overheard.
Dịch: Họ dường như cảm thấy rằng mối nguy hiểm của giao thông là tốt hơn so với nguy cơ khiến cuộc trò chuyện của họ bị nghe thấy.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247