A. put away
B. put back
C. put down
D. put aside
A
Kiến thức về cụm động từ:
A. put away: cất đi
B. put back: trả lại, thay thế
C. put down: dừng, trả tiền
D. put aside: tiết kiệm
Căn cứ vào nghĩa của câu:
Young women often place their cell phones on the table beside them to signal that they are expecting someone. When the friend arrives, the phone is (5)______ .
Dịch: Những người phụ nữ trẻ tuổi thường đặt điện thoại di động lên bàn bên cạnh họ để ra hiệu rằng họ đang chờ ai đó. Khi người bạn đó đến, điện thoại sẽ được cất đi.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247