A. trivial
B. meaningless
C. numberless
D. derisive
C
Từ “countless” trong đoạn 3 có thể được thay thể tốt nhất bằng từ ______.
A. không quan trọng, tầm thường
B. vô nghĩa
C. vô kể, không đếm xuể
D. chế nhạo, chế giễu
Từ đồng nghĩa: "countless" (vô kể, không đếm xuể) = numberless
“The forests are being cut down to make fields for cows, to harvest the plants, and to clear land for farms. Along with losing countless valuable species, the destruction of rainforests creates many problems worldwide.”
(Rừng đang bị chặt phá để làm trang trại nuôi bò, để trồng trọt và để lấy đất canh tác. Cùng với việc mất đi vô số các loài quý giá, sự tàn phá rừng mưa cũng gây ra các vấn đề trên toàn cầu).
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247