A. out-of-date
B. up-to-date
C. up-and-down
D. up-and-coming
B
Kiến thức: Từ vựng
out-of-date : hết hạn, lỗi thơi
up-to-date : mới mẻ, được cập nhật
up-and-down : lên xuống thất thường
up-and-coming: khả thi, đầy hứa hẹn
=> If your CV is always up-to-date then you can quite easily fill in those online applications because you have got all that information to hand.
Tạm dịch: Nếu CV của bạn luôn được cập nhật thì bạn có thể dễ dàng điền vào các ứng dụng trực tuyến đó vì bạn đã có tất cả thông tin đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247