He can see a war being fought and watch statesmen try to (3) …..…. peace.

Câu hỏi :

(3) ....................

A. move around

B. make out

C. bring about

D. carry around

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Cụm từ: Bring about (v) đem đến, bring about peace: đem đến hòa bình

He can see a war being fought and watch statesmen try to (3) bring about peace.

Dịch: Anh ta có thể thấy một cuộc chiến đang diễn ra và chứng kiến ​​các chính khách cố gắng mang lại hòa bình.

Chọn C

Copyright © 2021 HOCTAP247