A. a badminton
B. one badminton
C. the badminton
D. badminton
D
Trước các môn thể thao (football, badminton, volleyball,tennis,...) không dùng mạo từ.
=> play badminton: chơi cầu lông
I enjoy playing badminton at weekends.
Tạm dịch: Tôi thích chơi cầu lông vào cuối tuần.
Đáp án cần chọn là: D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247