A. remained
B. kept
C. maintained
D. stayed
D
Kiến thức: Sự kết hợp từ
A. remain - remained - remained: vẫn, còn lại
B. keep - kept - kept: giữ
C. maintain - maintained - maintained: giữ gìn, duy trì
D. stay - stayed - stayed: hoãn lại, ngăn chặn, ở lại
⇒ Stay the same: giữ nguyên, không đổi
His thinking has (21) stayed the same but everyone else has changed the way they think.
Tạm dịch: Suy nghĩ của anh ấy vẫn giữ nguyên nhưng mọi người khác đã thay đổi cách họ nghĩ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247