A. had flown – completed
B. flew – had completed
C. flew – was completing
D. was flying – was completing
B
Kiến thức: Thì quá khứ đơn, thì quá khứ hoàn thành
Dấu hiệu thì quá khứ đơn: in 2010 (vào năm 2010)
Cấu trúc liên hệ giữa thì QKĐ và QKHT: S + Ved/V2 (QKĐ) AFTER + S + had Ved/V3 (QKHT)
In 2010, Naoko Yamazaki, the second female Japanese astronaut, flew on Discovery space shuttle to the ISS after she had completed her training at the Johnson Space Center.
Tạm dịch: Vào năm 2010, Naoko Yamazaki, nhà du hành vũ trụ nữ thứ hai người Nhật Bản, đã bay trên con tàu vũ trụ Khám phá tới trạm vũ trụ quốc tế sau khi cô ấy hoàn thành khóa huấn luyện của mình ở trung tâm vũ trụ Johnson.
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247