A. arranged
B. have arranged
C. had arranged
D. arrange
C
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả sự việc đã xảy ra và hoàn thành trước sự việc khác trong quá khứ.
Cấu trúc liên hệ thì QKĐ – QKHT: Before + S1 + Ved/V2 (QKĐ), S2 + had Ved/P2
Before the meeting finished, they had arranged when to meet next.
Tạm dịch: Trước khi cuộc gặp mặt kết thúc, họ đã sắp đặt khi nào sẽ gặp tiếp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247