A. surprising
B. surprised
C. surprise
D. surprisingly
B
Kiến thức: Từ vựng – Tính từ
Ta có: S + feel/ felt + tính từ bị động (Ved)
A. surprising (a): đáng ngạc nhiên
B. surprised (a): bị làm cho ngạc nhiên
C. surprise (n,v): ngạc nhiên
D. surprisingly (adv): một cách ngạc nhiên
My daughter felt surprised at my gift on her birthday.
Tạm dịch: Con gái tôi thấy ngạc nhiên với món quà tôi tặng vào sinh nhật của con bé.
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247