A. on
B. in
C. at
D. of
Cụm từ: take part in something (tham gia vào cái gì)
The Vietnamese students take part (1) in different after - school activities.
Tạm dịch: Học sinh Việt Nam tham gia các hoạt động khác nhau sau giờ học.
Đáp án: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247