Ta ghép các cụm từ có nghĩa với nhau:
understand what I’m saying (v) hiểu lời tôi nói
make coffee (v) pha cà phê
lift heavy things (v) bê đồ nặng
gurad houses (v) canh gác nhà
recognize faces (v) nhận ra khuôn mặt
1. Attention! Do you understand what I’m saying? (Tập trung vào! Các em có hiểu tôi đang nói gì không?)
2. I usually make coffee for the whole family. (Tôi thường pha cà phê cho cả gia đình.)
3. Please help me lift the heavy things. (Xin hãy giúp tôi bê những đồ nặng.)
4. They raise dog to guard the houses. (Họ nuôi chó để canh giữ nhà cửa.)
5. He has a good memory. He can recognize our faces. (Anh ấy có một trí nhớ tốt. Anh ấy có thể nhận ra khuôn mặt của chúng tôi.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247