A. in-have
B. on - is having
C. in – has
D. on - have
C
Đáp án C
Giải thích:
- in + phòng
- S + have/ has + … dùng để miêu tả ngoại hình
Dịch: Mary, ai đó đang đợi bạn trong phòng họp. Anh ấy có đôi mắt nâu và mái tóc vàng. Đó có phải là bạn trai của bạn không?
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247