A. bringing into
B. caring for
C. taking on
D. bearing up
care for (v): chăm sóc, nuôi nấng, trông nom
take on (v): đảm nhận, nhận lấy
bear up (v): ủng hộ, chống đỡ
=>She earned extra money last year caring forseveral young children.
Tạm dịch: Năm ngoái, cô ấy đã kiếm thêm tiền để nuôi dạy những đứa con nhỏ của mình.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247