A. confident
B. confidence
C. confidential
D. confidentially
confidence (n): sự tự tin
confidential (adj): bí mật, bảo mật
confidentially (adv): riêng, một cách kín đáo
Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ.
=>The leader of the explorers had the great confidencein his native guide.
Tạm dịch: Người dẫn đầu đoàn thám hiểm cực kỳ tự tin trong việc hướng dẫn ở địa phương.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247