A. secure
B. securely
C. security
D. securing
securely (adv): một cách an toàn, chắc chắn
security (n): sự an toàn, an ninh
secure - securing (v): bảo vệ
Cần một danh từ đứng trước danh từ "reasons" để tạo thành danh từ ghép mang nghĩa "lý do an toàn"
=>For security reasons, passengers are requested not to leave any luggage unattended.
Tạm dịch: Vì lý do an toàn, yêu cầu các hành khách không được sơ ý để lại bất kỳ hành lý nào.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247