A. Disapproval
B. Approval
C. Disagrrement
D. Rejection
disapproval (n): sự không tán thành, sự không phê duyệt
disagreement (n): sự không đồng tình
approval (n): sự tán thành, sự phê duyệt
rejection (n): sự từ chối, sự khước từ
=>Thanks to his parents’ approval, he tried his best to win in a math competition at a university.
Tạm dịch: Nhờ có sự tán thành của bố mẹ, cậu ấy đã cố gắng hết sức để thắng cuộc thi toán ở trường đại học.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247