A. Permit
B. Permission
C. Permissibility
D. Permissiveness
work permit: giấy phép lao động
permit (n): giấy phép; (v): cho phép
permissibility (n): tính cho phép được, tính chấp nhận được,
permission (n): sự cho phép
permissiveness (n): tính dễ dãi, sự buông thả
Cụm từ "work permit": giấy phép lao động
=>When a Vietnamese wants to work part-time in Austrailia, he needs to get a work permit.
Tạm dịch: Khi một người Việt Nam muốn làm việc bán thời gian ở Úc, người đó cần phải có giấy phép lao động.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247