A. attract
B. pull
C. follow
D. tempt
pull (v): đẩy
follow (v): theo sau
tempt (v): lôi cuốn, gợi thèm
Cụm từ “attract one’s attention": thu hút sự chú ý của ai
=>The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to attract her attention.
Tạm dịch:Cậu bé vẫy tay với mẹ đang đứng ở phía cổng trường để thu hút sự chú ý của mẹ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247