A. slight
B. slighted
C. slightly
D. slightness
slight (v): coi thường
slightly (adv): nhỏ, mức độ nhẹ, một cách mỏng manh
slightness (n): sự mỏng manh, sự không đáng kể
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “tremble”
=>There was a slight tremble in her voice, which showed that she was very nervous at that time.
Tạm dịch:Có sự run nhẹ trong giọng nói của cô ấy, điều ấy cho thấy rằng lúc đó cô ấy đã rất lo lắng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247