A. informal
B. informally
C. informalize
D. informality
informally (adv): một cách thân mật, một cách không nghi thức
informalize (v): không nghi thức hóa, không trang trọng hóa
informality (n): tính không nghi thức, sự thân mật
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “gatherings” (sự tụ họp; cuộc hội họp)
=>They started, as informal gatherings but they have become increasingly formalized in the last few years.
Tạm dịch:Họ đã bắt đầu với tư cách là những lần tụ họp thân mật, nhưng trong một vài năm gần đây họ ngày càng trở nên nghi thức hóa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247